TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

1. 事故 shìgù: tai nạn,sự cố
2. 道口杆 dàokǒu gān: ba-ri-e chắn ,hàng rào
3. 自行车 zìxíngchē: xe đạp
4. 小船 xiǎochuán: thuyền
5. 巴士 bāshì: xe buýt
6. 缆车 lǎnchē: cáp treo
7. 汽车 qìchē: xe hơi
8. 旅居车 lǚjū chē: nhà lưu động
9. 马车 mǎchē: xe ngựa
10. 塞满 sāi mǎn: sự tắc nghẽn
11. 公路 gōnglù: đường cái, quốc lộ
12. 曲线 qūxiàn: đường cua
13. 死胡同 sǐhútòng: đường cụt
14. 出发 chūfā: khởi hành ,xuất phát
15. 紧急刹车 jǐnjí shāchē: cú phanh khẩn cấp
16. 入口 rùkǒu: lối vào
17. 自动扶梯 zìdòng fútī: cầu thang cuốn
18. 超重行李 chāozhòng xínglǐ: hành lý quá trọng lượng quy định
19. 出口 chūkǒu: lối ra
20. 渡轮 dùlún: phà
21. 消防车 xiāofángchē: xe cứu hỏa
22. 飞行 fēixíng: chuyến bay
23. 货运车 huò yùn chē: toa (xe) chở hàng
24. 汽油 qìyóu: khí gas / xăng
25. 手刹车 shǒu shāchē: phanh tay
26. 直升机 zhíshēngjī: máy bay trực thăng
27. 高速公路 gāosù gōnglù: đường cao tốc
28. 船屋 chuánwū: nhà thuyền
29. 女士自行车 nǚshì zìxíngchē: xe đạp nữ
30. 左转弯 zuǒ zhuǎnwān: chỗ ngoặt sang trái
31. 铁路道口 tiělù dàokǒu: chỗ chắn tàu
32. 火车头 huǒchētóu: đầu máy xe lửa
33. 地图 dìtú: bản đồ
34. 地铁 dìtiě: tàu điện ngầm
35. 摩托艇 mótuō tǐng: xuồng máy
36. 摩托车 mótuō chē: xe gắn máy
37. 摩托车头盔 mótuō chē tóukuī: mũ bảo hiểm xe gắn máy
38. 輪胎。lún tai lốp xe
39. 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình
40. 关口 guānkǒu: cửa khẩu
41. 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū: đoạn đường cấm xe vượt nhau
42. 禁止吸烟 jìnzhǐ xīyān: cấm hút thuốc
43. 单行道 dānxíng dào: đường một chiều
44. 雙行道。shuang xing2 dao đường 2 chiều
45. 乘客 chéngkè: hành khách
46. 喷气式客机 pēnqì shì kèjī: máy bay chở khách phản lực
47. 行人 xíngrén: người đi bộ
48. 飞机 fēijī: máy bay
49. 坑洞 kēng dòng: ổ gà
50. 螺旋桨飞机 luóxuánjiǎng fēijī: cánh quạt máy bay
51. 铁路 tiělù: đường ray
52. 铁路桥 tiělù qiáo: cầu đường sắt
53. 坡道 pō dào: đường dốc thoải
54. 道路 dàolù: con đường
55. 环行交通 huánxíng jiāotōng: chỗ vòng qua bùng binh
56. 座位排 zuòwèi pái: hàng ghế
57. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga
58. 电动踏板摩托车 diàndòng tàbǎn mótuō chē: xe máy điện
59. 雪橇 xuěqiāo: xe trượt tuyết
60. 雪地车 xuě dì chē: xe trượt tuyết (có động cơ)
61. 速度 sùdù: tốc độ
62. 限速 xiàn sù: giới hạn tốc độ
63. 车站 chēzhàn: nhà ga , bến xe
64. 轮船 lúnchuán: tàu chạy hơi nước
65. 路牌 lùpái: biển chỉ đường
66. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em
67. 地铁站 dìtiě zhàn: ga tàu điện ngầm
68. 出租车 chūzū chē: xe taxi
69. 车票 chēpiào: vé xe
70. 行车时间表 xíngchē shíjiān biǎo: bảng giờ chạy tàu xe
71. 轨道 guǐdào: đường ray, đường xe điện
72. 拖拉机 tuōlājī: máy kéo
73. 交通 jiāotōng: giao thông
74. 交通阻塞 jiāotōng zǔsè: ùn tắc giao thông
75. 红绿灯 hónglǜdēng: đèn giao thông
76. 交通标志 jiāotōng biāozhì: biển báo giao thông
77. 火车 huǒchē: xe lửa
78. 火车旅行 huǒchē lǚxíng: xu lịch bằng tàu hỏa
79. 有轨电车 yǒu guǐ diànchē: tàu điện
80. 运输 yùnshū: vận tải
81. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh
82. 卡车 kǎchē: xe tải
83. 双向行车 shuāngxiàng xíngchē: giao thông hai chiều
84. 地下通道 dìxià tōngdào: đường hầm qua đường
85. 方向盘 fāngxiàngpán: vô lăng ,bánh lái
************************************
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Huế TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Việt Trung Huế ❤HOTLINE: Thầy Ths Trương Công Lê Hoàng 0935.555.493 ✿Địa chỉ: Số 05/130 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, Thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. WEBSITE: VIETTRUNG168.COM

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận