I.TÌNH YÊU
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu
亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
老公 lǎo gōng: Chồng
老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ
女朋友 nǚ péng you: Bạn gái
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
美女 měi nǚ: Mỹ nữ
帅哥 shuài ge: Soái ca
剩女 shèng nǚ: Gái ế
II. TÁN TỈNH
我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em
我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em
我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em
你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất
我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em
你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi
我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn
我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui
你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu
你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh
你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp
很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ
你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm
你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp
你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp
我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em
眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt
头发 tóu fa hair: Mái tóc
声音 shēng yīn voice: Giọng nói
你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào
你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc
NGÔN NGỮ TÌNH YÊU
Có thể bạn quan tâm:
-
VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ
0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,
-
TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG
0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,
-
MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC
0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám