CÁCH DÙNG CÁC TỪ :.好吧,好嘛, 好啦

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Cách dùng các từ :.好吧, 好嘛, 好啦
1.好吧 hǎo ba Chữ 吧 đặt ở cuối câu làm cho cả từ 好吧 mang sắc thái đồng ý nhưng không thoải mái 100%, có một chút miễn cưỡng, không hài lòng lắm trong đó. Cách dùng trợ từ ngữ khí 吗 ma và 吧 ba trong tiếng Trung 妈妈:又看电视了, 做完作业了吗?做完才能看电视。 Māma : Yòu kàn diànshì le, zuò wán zuòyè le ma ? Zuò wán cái néng kàn diànshì . Mẹ: Lại xem tivi rồi, làm xong bài tập chưa? Làm xong đi rồi mới được xem. 儿子: 好吧,我现在去做。 Érzi : Hǎo ba, wǒ xiànzài qù zuò. Con: Vâng ạ, con đi làm ngay đây.
2. 好啊 hǎo a Chữ 啊 đặt ở cuối câu thể hiện cảm xúc tích cực. Có nghĩa là bạn không chỉ đồng ý với đối phương mà là cực kì đồng ý. Chính vì vậy 好啊 không chỉ đơn thuần là thể hiện sự đồng ý mà còn có yếu tố cảm xúc tích cực trong đó. A: 这个星期周末我们去看电影吧。 Zhè gē xīngqī zhōumò wǒ qù kàn diànyǐng ba. Cuối tuần này chúng ta đi xem phim đi. B:好啊, 我知道一部最近特别火的电影。 Hǎo a, wǒ zhīdào yí bù zuìjìn tèbié huǒ de diànyǐng. Được đấy, tôi biết một bộ phim gần đây rất hot.
3. 好吧 hǎo ba Chữ 吧 đặt ở cuối câu làm cho cả từ 好吧 mang sắc thái đồng ý nhưng không thoải mái 100%, có một chút miễn cưỡng, không hài lòng lắm trong đó. Cách dùng trợ từ ngữ khí 吗 ma và 吧 ba trong tiếng Trung 妈妈:又看电视了, 做完作业了吗?做完才能看电视。 Māma : Yòu kàn diànshì le, zuò wán zuòyè le ma ? Zuò wán cái néng kàn diànshì . Mẹ: Lại xem tivi rồi, làm xong bài tập chưa? Làm xong đi rồi mới được xem. 儿子: 好吧,我现在去做。 Érzi : Hǎo ba, wǒ xiànzài qù zuò. Con: Vâng ạ, con đi làm ngay đây.
4. 好嘛 hǎo ma Khác với 好吧 mang sắc thái hơi miễn cưỡng đồng ý hay 好啊 đồng ý một cách vui vẻ toàn tâm, chữ 嘛 trong 好嘛 làm cho sự đồng ý này trở nên dễ thương, tinh nghịch và nhẹ nhàng hơn. 儿子:妈妈, 我想和朋友去成都玩。 Érzi : Māma, wǒ xiǎng hé péngyou qù Chéngdū wán. Con: Mẹ ơi, con muốn cùng bạn đi Thành Đô du lịch. 妈妈:去哪, 在家。小孩子一个人去危险。 Māma : Qù nǎ, zàijiā. Xiǎo háizi yí gē rén qù wēixiǎn. Mẹ: Đi đâu, ở nhà, trẻ con một mình đi nguy hiểm. 儿子:妈, 好嘛, 我又不是小孩子。 Érzi: Mā, hǎo ma, wǒ yòu bú shì xiǎo háizi. Con: Mẹ, đi mà, con cũng không phải là trẻ con.
5. 好啦 Hǎo la Ý nghĩa của 好啦 tương tự như 好的 nhưng cái sắc thái miễn cưỡng bất đắc dĩ mạnh hơn. 好啦, 别哭了, 又不是什么大不了的事。 Hǎo la, bié kū le, yòu bú shì shénme dà bù liǎo de shì. Được rồi, đừng khóc nữa, cũng chẳng phải chuyện gì to tát.
———————————————————————
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Huế
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Việt Trung Huế
❤HOTLINE: Thầy Ths Trương Công Lê Hoàng 0935.555.493 ✿Địa chỉ: Số 05/130 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, Thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
WEBSITE: VIETTRUNG168.COM

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận