Từ vựng về thời tiết

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Cách nói về tình hình thay đổi thời tiết
今 天 天 气 真 好!
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!

天 气 好 极 了!
Tiānqì hǎo jíle!
Thời tiết đẹp quá!

今 天 阳 光 明 媚。
Jīntiān yángguāng míngmèi
Hôm nay trời nắng đẹp.

天 气 很 暖 和。
Tiānqì hěn nuǎn hé.
Tiết trời ấm áp.

今 天 天 气 不 好。
Jīntiān tiānqì bù hǎo.
Thời tiết hôm nay xấu.

天 气 不 太 好。
Tiānqì bù tài hǎo.
Thời tiết không đẹp lắm.

最 近 天 气 真 坏!
Zuìjìn tiānqì zhēn huài!
Dạo này thời tiết chán quá!

刮 沙 尘 暴 了。
Guā shāchénbàole.
Gió thổi bụi bay mù mịt.

雨 一 夜 都 没 停。
Yǔ yīyè dōu méi tíng.
Mưa suốt cả đêm.

在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多。
Zài méiyǔ jìjié, yǔ xià dé hěnduō.
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

夏 天 热 死 了。
Xiàtiān rè sǐle.
Mùa hè trời nóng ghê gớm.

天 气 很 热。
Tiānqì hěn rè.
Trời rất nóng.

今 天 小 心 中 暑。
Jīntiān xiǎoxīn zhòngshǔ.
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

太 热 了, 睡 不 着 觉。
Tài rèle, shuì bù zhe jué.
Nóng quá nên không ngủ được.

今 天 不 怎 么 热。
Jīntiān bù zěnme rè.
Hôm nay không nóng lắm.

天 气 忽 冷 忽 热 的。
Tiānqì hū lěng hū rè de
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

天 气 凉 爽 了。
Tiānqì liángshuǎngle.
Tiết trời mát mẻ.

秋 高 气 爽。
Qiūgāoqìshuǎng
Mùa thu trời cao và mát mẻ.

气 温 下 降 了。
Qìwēn xiàjiàngle.
Nhiệt độ giảm.

树 叶 开 始 变 红 了。
Shùyè kāishǐ biàn hóngle.
Lá cây bắt đầu đỏ.

花 凋 叶 落。
Huā diāo yè luò.
Hoa tàn lá rụng.

下 秋 霜 了。
Xià qiūshuāngle.
Có sương thu rồi.

冬 天 到 了。 雪 下 得 很 大。
Dōngtiān dàole. Xuě xià dé hěn dà.
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.

水 结 成 冰 了。
Shuǐ jié chéng bīngle.
Nước đóng băng rồi.

今 天 天 气 很 冷。
Jīntiān tiānqì hěn lěng.
Hôm nay rất lạnh.

冬 死 我 了。
Dōng sǐ wǒle.
Tôi lạnh chết mất.

今 天 零 下 20度。
Jīntiān língxià 20 dù.
Hôm nay âm 20 độ.

今 天 有 点 儿 冷。
Jīntiān yǒudiǎn er lěng.
Hôm nay hơi lạnh.

不 太 冷。
Bù tài lěng.
Không lạnh lắm.

下 雨 了。
Xià yǔle.
Tuyết rơi rồi.

在 冬 天 ,人 们 滑 雪。
Zài dōngtiān, rénmen huáxuě.
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.

孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗
Háizimen xǐhuān dǎxuězhàng
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.

冬 天 睡 在 暖 坑(kēng) 上 会 更 舒 服。
Dōngtiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shūfú.
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

Bài học về các câu khẩu ngữ nói về thời tiết trong tiếng Trung đến đây là hết. Tiếng Trung Việt Trung hy vọng qua bài học ngắn này có thể giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung và luyện tập khẩu ngữ của mình. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học sau.

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận