MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ] ====================
1。由于/由於。 yóu yú/since/ bởi, do, bởi vì
2。因/ yīn /because/do, bởi 因为/因為。 yīn wéi /because/bởi vì
3。所以/ suǒ yǐ/so/ cho nên 既然/ jì rán / since/đã, đã vậy
4。于是/於是。 yú shì/ then/thế là, ngay sau đó
5。然后/ rán hòu / then/ sau đó
6。从而/ 從而。cóng ér / thus/ do đó, vì vậy
7。为什么/ 為什麼。wéi shén me / why/ vì sao, tại sao
8。原因/ yuán yīn/ reason/ nguyên nhân
9。结果/結果。 jié guǒ/result/ kết quả
10。为什么这样/為什麼這樣。 wéi shén me zhè yàng /Why does it turn out to be like this?/ tại sao lại như vậy?
11。因为什么/因為什麼。 yīn wéi shén me /because of what/ bởi vì cái gì
12。原因是/ yuán yīn shì/the reason is/ nguyên nhân là
13。什么原因/ 什麼原因。shén me yuán yīn/ what are the reasons/ Nguyên nhân gì
14。原因可能是/ yuán yīn kě néng shì/maybe this is because/ nguyên nhân khả năng là
15。之所以……是因为/ 之所以。。。。是因為。zhīsuǒ yǐ ……shì yīn wéi/ … because/ Nguyên nhân của…. chính là vì…
16。既然这样/ 既然這樣。jì rán zhè yang/ since this/ Đã như vậy, đã như thế 17。结果是/ 結果是。jié guǒ shì/the result is/ Kết quả là
18。推测结果/推測結果。 tuī cè jié guǒ/it is predicted that/ Kết quả suy đoán 19。由此可知/ yóu cǐ kě zhī/it can be seen/ Do đó có thể biết
20。什么结果/ 什麼結果。shén me jié guǒ/what is the result/ Kết quả thế nào 21。同理可知/ tóng lǐ kě zhī/similarly, we can see/ tương tự có thể biết
22。可以得出/ kě yǐ dé chū/ can be inferred/ có thể rút ra
23。可以推断/ 可以推斷。kě yǐ tuī duàn/ can be inferred/ có thể suy luận
—————————————————————————————

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận