Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Cách sử dụng các động từ  shàng lên và  xià xuống

Hai động từ 上 shàng, 下 xià có thể nói là hai đại động từ trong tiếng Trung không chỉ vì nó thông dụng, được sử dụng hằng ngày mà còn bởi vì nó có rất nhiều cách sử dụng. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểm một vài cách sử dụng tiêu biểu của hai động từ 上 shàng,下 xià này nhé!

1. Dùng để chỉ thời gian

Động từ 上 shàng, 下 xià được kết hợp với từ chỉ thời gian 星期 xīngqī tuần, 月 yuè tháng để chỉ các mốc thời gian. 上 chỉ ( thời gian) trước, lần trước, 下 ( thời gian)  sau, lần sau.

上个星期 shàng gē xīngqī: tuần trước
下个星期 xià gē xīngqī: tuần sau
上个月 shàng gē yuè: tháng trước
下个月 xià gē yuè: tháng sau
上次 shàng cì: lần trước
下次 xià cì: lần sau

上个星期我回老家看姥姥。
Shàng gē xīngqī wǒ huí lǎojiā kàn lǎolao
Tuần trước tôi về quê thăm bà ngoại.

下个月他去中国留学。
Xià gē yuè tā qù zhōngguó liúxué
Tháng sau anh ấy sẽ đi Trung Quốc du học.

上次你借我钱还没还给我。
Shàng cì nǐ jiè wǒ qián hái méi huán gěi wǒ.
Lần trước bạn mượn tôi tiền vẫn chưa trả.

对不起, 我错了, 下次不会这样做。
Duì bù qǐ, wǒ cuò le, xià cì bú huì zhèyàng zuò.
Xin lỗi, tôi sai rồi, lần sau sẽ không làm như vậy nữa.

Tuy nhiên để nói năm trước và năm sau chúng ta sẽ không nói là 上年 shàng nián hay 下年 xià nián mà sẽ nói là 去年 qù nián và 明年 míngnián

2. Chỉ phương hướng

Vị trí+上 Shàng chỉ vị trí trên, vị trí + 下 xià chỉ vị trí dưới. 

楼上 lóu shàng Trên lầu, 楼下 lóu xià dưới lầu
车上 chē shàng Trên xe, 车下 chē xià dưới xe

我在楼上。
Wǒ zài lóu shàng
Tôi ở trên lầu.

车上人很多。
Chē shàng rén hěn duō.
Trên xe có rất nhiều người.

3. Chỉ động tác lên xuống

上 Shàng là lên, 下 xià là xuống

上车 shàng chē lên xe, 下车 xià chē xuống xe
上楼 shàng lóu lên lầu, 下楼 xià lóu xuống lầu

你上楼吧, 他在楼上。
Nǐ shàng lóu ba, tā zài lóu shàng .
Cháu lên lầu đi, nó đang ở trên lầu đấy.

上车吧, 过一会没有车的。
Shàng chē ba, guò yíhuì méi yǒu chē de
Lên xe đi, lát nữa sẽ không còn xe đâu.

4. Chỉ cấp độ

上 Shàng là mức độ cao, tốt, ở trên, 下 xià cấp dưới

上级 shàng jí cấp trên, 下级 xià jí cấp dưới
上等 shàng děng thượng đẳng, hảo hạng, 下等 xià děng hạ đẳng

下级要尊重上级。
Xià jí yào zūnzhòng shàngjí
Cấp dưới phải tôn trọng cấp trên.

上等货。
Zhè shì shàng děng huò
Đây là hàng hảo hạng.

5. Chỉ sự bắt đầu hay kết thúc của một hành động

上 Shàng là bắt đầu, 下 xià là kết thúc

上班 shàng bān đi làm,下班 xià bān tan làm
上课 shàng kè đi học,下课 xià kè tan học

Ngoài ra 上 đi kèm với một số cụm từ mà 下 không kết hợp được như 上网 shàng wang lên mạng,上街 shàng jiē lên phố

我今天7 点上课, 11 点 下课。
Wǒ Jīntiān 7 diǎn shàngkè, 11 diǎn xiàkè .
Hôm nay 7h tôi đi học, 11h tan học.

他每天都有2-3 个 小时的时间上网。
Tā měi tiān dōu yǒu 2-3 gē xiǎoshí de shíjiān shàngwǎng.
Anh ấy mỗi ngày đều lên mạng 2-3 tiếng.

6. Làm bổ ngữ xu hướng

Bổ ngữ xu hướng là một đề tài rộng, trong bổ ngữ xu hướng, 上 Shàng下 xià cũng đóng vai trò nhất định. 上来 shànglái đi lên, 下去 xià qù đi xuống

你上来, 我有事要跟你说。
Nǐ shàng lái, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō.
Bạn lên đây, tôi có việc muốn nói.

Trên đây là một số cách dùng cơ bản của 2  động từ 上 Shàng 下 xià. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu và sử dụng hai động từ này.

————————————–
?VIỆT TRUNG HUẾ “Chắp Cánh Ước Mơ”
✨ 5/ 130 Trần Phú, thành phố Huế, tỉnh thừa Thiên Huế
✨46 Lưu Quý Kỳ,quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
☎ Điện thoại: 0234 3846117
➡️ Hotline: 0823846117

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận