Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết

Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.

 

货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa

舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest

集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container

工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại xưởng

( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò /giao dọc mạn tàu

船上交货/Chuánshàng jiāo huò /giao hàng trên tàu

货交承运人(指定地点)/Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)/giao cho người vận tải

仓库交货/Cāngkù jiāo huò /giao hàng tại kho

边境交货/Biānjìng jiāo huò /giao tại biên giới

 

近期交货/Jìnqí jiāo huò /giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần

远期交货/Yuǎn qí jiāo huò /giao hàng về sau ;giao sau

定期交货/Dìngqí jiāo huò /giao hàng định kỳ

交货时间/Jiāo huò shíjiān /thời gian giao hàng

交货地点/Jiāo huò dìdiǎn/địa điểm giao hàng

交货方式/Jiāo huò fāngshì /phương thức giao hàng

货物运费/Huòwù yùnfèi /phí vận chuyển hàng hóa

货物保管费/Huòwù bǎoguǎn fèi /phí bảo quản hàng hóa

提(货)单/Tí (huò) dān /vận đơn ( B/L )

 

联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp

(承运人的)发货通知书;托运单/(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān /phiếu vận chuển

保险单;保单/Bǎoxiǎn dān; bǎodān /chứng nhận bảo hiểm

产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū /chứng nhận xuất xứ

( 货物) 品质证明书/(Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū /chứng nhận chất lượng

装箱单;包装清单;花色码单/Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói

 

价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả

定单 /Dìngdān /đơn đặt hàng

长期定单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn

丝绸定货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa

购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng

销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán

互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ

合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng

合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng

合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng

 

支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả

现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt

信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng

易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng

支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả

发票;发单;装货清单/Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān /hóa đơn

商业发票/Shāngyè fāpiào /hóa đơn thương mại

 

远期汇票/Yuǎn qí huìpiào /hối phiếu có kỳ hạn

光票/ Guāng piào /hối phiếu trơn

跟单汇票/ Gēn dān huìpiào /hối phiếu kèm chứng từ

执票人汇票;执票人票据/Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù /hối phiếu trả cho người cầm phiếu

承兑;接受/ Chéngduì; jiēshòu /chấp nhận hối phiếu

背书;批单/Bèishū; pī dān /ký hậu hối phiếu

空白背书;不记名背书/ Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū /ký hậu để trắng

限制性背书/Xiànzhì xìng bèishū /ký hậu hạn chế

 

临时发票/Línshí fāpiào /hóa đơn tạm

确定发票/ Quèdìng fāpiào/hóa đơn chính thức

最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức

形式发票/Xíngshì fǎ piào /hóa đơn chiếu lệ

假定发票/Jiǎdìng fāpiào /hóa đơn chiếu lệ

领事发票/ Lǐngshì fāpiào /hóa đơn lãnh sự

领事签证发票/Lǐngshì qiānzhèng fāpiào /hóa đơn lãnh sự

汇票/ Huìpiào/hối phiếu

 

索赔/Suǒpéi /đòi bồi thường

索赔期 /Suǒpéi qí/thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường

索赔清单/Suǒpéi qīngdān / phiếu đòi bồi thường

赔偿/Péicháng / bồi thường

结算/Jiésuàn /kết toán

结算方式/Jiésuàn fāngshì /phương thức kết toán

现金结算/Xiànjīn jiésuàn /kết toán tiền mặt

双边结算/Shuāngbiān jiésuàn /kết toán song phương

多边结算/ Duōbiān jiésuàn/kết toán đa phương

国际结算/Guójì jiésuàn /kết toán quốc tế

结算货币/Jiésuàn huòbì /tiền đã kết toán

 

————————————–
?VIỆT TRUNG HUẾ “Chắp Cánh Ước Mơ”
✨ 5/ 130 Trần Phú, thành phố Huế, tỉnh thừa Thiên Huế
✨46 Lưu Quý Kỳ,quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
☎ Điện thoại: 0234 3846117
➡️ Hotline: 0823846117

Có thể bạn quan tâm:

  • VIỆT TRUNG GIAO LƯU BUỔI HỘI THẢO & CẬP NHẬP SẢN PHẨM DU LỊCH MALAYSIA TẠI HUẾ

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Ngày 14/12/2022, Cục Xúc tiến Du lịch Malaysia đã tổ chức buổi Hội thảo và Cập nhật Sản phẩm Du lịch Malaysia tại Thành phố Huế nhằm quảng bá Malaysia là điểm đến du lịch quốc tế được ưa chuộng với đa dạng sản phẩm du lịch,

  • TÌNH HUỐNG ĐI PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết Dưới đây là một số tình huống khi bạn đi xin việc hay gặp phải bằng tiếng trung. Mời bạn theo dõi bài hội thoại dưới đây để tự tin hơn khi đi xin việc bạn nhé: – 经过考虑,我决定离开现在的单位,重心找一份工作。 Jīngguò kǎolǜ, wǒ juédìng líkāi xiànzài de dānwèi,

  • MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC

    0 0 đánh giá Đánh giá bài viết MẪU CÂU THỂ HIỆN CẢM XÚC 1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận